Bài 5: Một số nội dung chính của Luật An toàn thực phẩm
YÊYÊU CẦU CỦA BÀBÀI:
Sau khi kết thúthúc khókhóa tập huấn, học viêviên nắm được một số quy định cơ bản trong Luật An toàtoàn thực phẩm.
Thời gian: 60 phúphút.
I. HoàHoàn cảnh ra đời:
Luật An toàtoàn thực phẩm đãã được Quốc hội nước Cộng hoàhoà xãxã hội chủ nghĩa Việt Nam KhoáKhoá XII thôthông qua tại kỳ họp thứ 7 ngàngày 17 thátháng 6 năm 2010. Luật An toàtoàn thực phẩm cócó hiệu lực thi hàhành từ ngàngày 01 thátháng 7 năm 2011 vàvà thay thế PháPháp lệnh vệ sinh an toàtoàn thực phẩm.
Luật nànày ra đời đãã kịp thời khắc phục những hạn chế của PháPháp lệnh Vệ sinh an toàtoàn thực phẩm như: nânâng cao hiệu lực phápháp lýlý của văn bản phápháp luật về an toàtoàn thực phẩm, phâphân côcông phâphân nhiệm rõrõ ràràng hơn giữa cácác cơ quan, bộ ngàngành quản lýlý an toàtoàn thực phẩm, nânâng cao chế tàtài xử lýlý vi phạm phápháp luật về an toàtoàn thực phẩm, đááp ứng kịp thời với phương thức quản lýlý về an toàtoàn thực phẩm trong tìtình hìhình mới, hội nhập vàvà tăng cường hơn nữa vai tròtrò trátrách nhiệm của doanh nghiệp, cộng đồng trong bảo đảm an toàtoàn thực phẩm. Dưới đâây làlà tótóm tắt một số nội dung cơ bản của Luật An toàtoàn thực phẩm, những nội dung nànày sẽ giúgiúp cho cácác cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống nắm được vàvà tổ chức thực hiện nghiênghiêm tútúc cácác quy định của phápháp luật.
1. Mục đíích của Luật An toàtoàn thực phẩm:
- Luật
nànày quy định về quyềnvàvà nghĩa vụ của tổ chức,cácánhânhân trong bảo đảm antoàtoàn thực phẩm; - Quy định về điều kiện bảo đảm an
toàtoàn đối với thực phẩm, sản xuất, kinh doanh thực phẩmvàvà nhập khẩu, xuất khẩu thực phẩm; quảngcácáo, ghinhãnhãn thực phẩm; - Quy định về kiểm nghiệm thực phẩm;
phâphântítích nguy cơ đối với antoàtoàn thực phẩm;phòphòng ngừa, ngăn chặnvàvà khắc phục sự cố về antoàtoàn thực phẩm;thôthông tin,giágiáo dục, truyềnthôthông về antoàtoàn thực phẩm; - Quy định về
trátrách nhiệm quảnlýlýnhànhà nước về antoàtoàn thực phẩm.
2. Nội dung chíchính của Luật:
Luật An toàtoàn thực phẩm gồm: 11 chương, 72 Điều.
Chương I: Những quy định chung
Gồm 6 Điều (từ Điều 1 đến Điều 6).
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
Điều 2: Giải thíthích từ ngữ. Tại Điều nànày, Luật giải thíthích cụ thể 28 khákhái niệm, trong đóó Luật giải thíthích khákhái niệm cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống như sau: "Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống làlà cơ sở chế biến thức ăn bao gồm cửa hàhàng, quầy hàhàng kinh doanh thức ăn ngay, thực phẩm chíchín, nhànhà hàhàng ăn uống, cơ sở chế biến suất ăn sẵn, căng-tin vàvà bếp ăn tập thể".
Điều 3: NguyêNguyên tắc quản lýlý an toàtoàn thực phẩm. Trong đóó Luật quy định 6 nguyênguyên tắc trong quản lýlý về an toàtoàn thực phẩm. Cụ thể như sau:
- Bảo đảm an
toàtoàn thực phẩmlàlàtrátrách nhiệm của mọi tổ chức,cácánhânhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Sản xuất, kinh doanh thực phẩm
làlà hoạt độngcócó điều kiện; tổ chức,cácánhânhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải chịutrátrách nhiệm về antoàtoàn đối với thực phẩm domìmình sản xuất, kinh doanh. - Quản
lýlý antoàtoàn thực phẩm phảitrêtrên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, quy định do cơ quan quảnlýlýnhànhà nướccócó thẩm quyền banhàhànhvàvàtiêtiêu chuẩn do tổ chức,cácánhânhân sản xuấtcôcông bốááp dụng. - Quản
lýlý antoàtoàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốtquáquátrìtrình sản xuất, kinh doanh thực phẩmtrêtrên cơ sởphâphântítích nguy cơ đối với antoàtoàn thực phẩm. - Quản
lýlý antoàtoàn thực phẩm phải bảo đảmphâphâncôcông,phâphân cấprõrõràràngvàvà phối hợpliêliênngàngành. - Quản
lýlý antoàtoàn thực phẩm phải đááp ứngyêyêu cầupháphát triển kinh tế -xãxã hội.
Điều 4: ChíChính sásách của NhàNhà nước về an toàtoàn thực phẩm.
Điều 5: Những hàhành vi bị cấm. Luật quy định 13 nhónhóm hàhành vi bị cấm. Cụ thể gồm cácác hàhành vi cấm như sau:
- Sử dụng
nguyênguyên liệukhôkhông thuộc loạidùdùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. - Sử dụng
nguyênguyên liệu thực phẩm đããquáquá thời hạn sử dụng,khôkhôngrõrõ nguồn gốc, xuất xứ hoặckhôkhông bảo đảm antoàtoàn để sản xuất, chế biến thực phẩm. - Sử dụng phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm đ
ããquáquá thời hạn sử dụng,ngoàngoài danh mục đượcphéphép sử dụng hoặc trong danh mục đượcphéphép sử dụng nhưng vượtquáquá giới hạn chophéphép; sử dụnghóhóa chấtkhôkhôngrõrõ nguồn gốc,hóhóa chất bị cấm sử dụng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Sử dụng động vật chết do bệnh, dịch bệnh hoặc chết
khôkhôngrõrõnguyênguyênnhânhân, bịtiêtiêu hủy để sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Sản xuất, kinh doanh:
- Thực phẩm vi phạm quy định của
phápháp luật vềnhãnhãnhàhànghóhóa; - Thực phẩm
khôkhôngphùphù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng; - Thực phẩm bị biến chất;
- Thực phẩm
cócó chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc,tátácnhânhângâgâyôô nhiễm vượtquáquá giới hạn chophéphép; - Thực phẩm
cócó baogógói, đồ chứa đựngkhôkhông bảo đảm antoàtoàn hoặc bị vỡ,rárách, biến dạng trongquáquátrìtrình vận chuyểngâgâyôô nhiễm thực phẩm; - Thịt hoặc sản phẩm được chế biến từ thịt chưa qua kiểm tra
thúthú y hoặc đãã qua kiểm tra nhưngkhôkhông đạtyêyêu cầu; - Thực phẩm
khôkhông đượcphéphép sản xuất, kinh doanh đểphòphòng, chống dịch bệnh; - Thực phẩm chưa được đăng
kýký bảncôcông bố hợp quy tại cơ quannhànhà nướccócó thẩm quyền trong trường hợp thực phẩm đóó thuộc diện phải được đăngkýký bảncôcông bố hợp quy; - Thực phẩm
khôkhôngrõrõ nguồn gốc, xuất xứ hoặcquáquá thời hạn sử dụng.
- Thực phẩm vi phạm quy định của
- Sử dụng phương tiện
gâgâyôô nhiễm thực phẩm, phương tiện đãã vận chuyển chất độc hại chưa được tẩy rửa sạch để vận chuyểnnguyênguyên liệu thực phẩm, thực phẩm. - Cung cấp sai hoặc giả mạo kết quả kiểm nghiệm thực phẩm.
- Che dấu,
làlàm sai lệch,xóxóa bỏ hiện trường, bằng chứng về sự cố antoàtoàn thực phẩm hoặccácáchàhành vi cốýýkhákhác cản trở việcpháphát hiện, khắc phục sự cố về antoàtoàn thực phẩm. - Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Sản xuất, kinh doanh thực phẩm tại cơ sở
khôkhôngcócó giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện antoàtoàn thực phẩm theo quy định củaphápháp luật. - Quảng
cácáo thực phẩm sai sự thật,gâgây nhầm lẫn đối với ngườitiêtiêudùdùng. - Đăng tải,
côcông bốthôthông tin sai lệch về antoàtoàn thực phẩmgâgây bứcxúxúc choxãxã hội hoặc thiệt hại cho sản xuất, kinh doanh. - Sử dụng
trátráiphéphéplòlòng đường, vỉahèhè,hàhành lang,sâsân chung, lối đi chung, diệntítích phụ chung để chế biến, sản xuất, kinh doanh thức ăn đường phố.
Điều 6: Xử lýlý vi phạm phápháp luật về an toàtoàn thực phẩm. Trong đóó Luật quy định mức phạt tiền đối với hàhành vi vi phạm phápháp luật về an toàtoàn thực phẩm vừa theo hàhành vi, vừa theo giágiá trị hàhàng hóhóa thực phẩm vi phạm. Cụ thể: "Mức phạt tiền đối với vi phạm hàhành chíchính .... được thực hiện theo quy định của phápháp luật về xử lýlý vi phạm hàhành chíchính; trường hợp ááp dụng mức phạt cao nhất theo quy định của phápháp luật về xử lýlý vi phạm hàhành chíchính màmà vẫn còcòn thấp hơn 07 lần giágiá trị thực phẩm vi phạm thìthì mức phạt được ááp dụng khôkhông quáquá 07 lần giágiá trị thực phẩm vi phạm".
Chương II: Quyền vàvà nghĩa vụ của tổ chức, cácá nhânhân trong bảo đảm an toàtoàn thực phẩm.
Gồm 3 Điều (từ Điều 7 đến Điều 9).
Điều 7: Quyền vàvà nghĩa vụ của tổ chức, cácá nhânhân sản xuất thực phẩm.
Điều 8: Quyền vàvà nghĩa vụ của tổ chức, cácá nhânhân kinh doanh thực phẩm. Trong đóó Luật cócó quy định tổ chức, cácá nhânhân kinh doanh thực phẩm cócó trátrách nhiệm:
TuâTuân thủcácác điều kiện bảo đảm antoàtoàn đối với thực phẩm trongquáquátrìtrình kinh doanhvàvà chịutrátrách nhiệm về antoàtoàn thực phẩm domìmình kinh doanh;- Kiểm tra nguồn gốc, xuất xứ thực phẩm,
nhãnhãn thực phẩmvàvàcácáctàtài liệuliêliên quan đến antoàtoàn thực phẩm; lưu giữ hồ sơ về thực phẩm; thực hiện quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmkhôkhông bảo đảm antoàtoàn theo quy định tại Điều 54 của Luậtnànày; ThôThông tin trung thực về antoàtoàn thực phẩm;thôthôngbábáo cho ngườitiêtiêudùdùng điều kiện bảo đảm antoàtoàn khi vận chuyển, lưu giữ, bảo quảnvàvà sử dụng thực phẩm;- Kịp thời cung cấp
thôthông tin về nguy cơgâgây mất antoàtoàn của thực phẩmvàvàcácáchphòphòng ngừa cho ngườitiêtiêudùdùng khi nhận đượcthôthông tin cảnhbábáo của tổ chức,cácánhânhân sản xuất, nhập khẩu; - Kịp thời ngừng kinh doanh,
thôthông tin cho tổ chức,cácánhânhân sản xuất, nhập khẩuvàvà ngườitiêtiêudùdùng khipháphát hiện thực phẩmkhôkhông bảo đảm antoàtoàn; BáBáocácáo ngay với cơ quancócó thẩm quyềnvàvà khắc phục ngay hậu quả khipháphát hiện ngộ độc thực phẩm hoặc bệnh truyền qua thực phẩm domìmình kinh doanhgâgây ra;- Hợp
tátác với tổ chức,cácánhânhân sản xuất, nhập khẩu, cơ quannhànhà nướccócó thẩm quyền trong việc điều tra ngộ độc thực phẩm để khắc phục hậu quả, thu hồi hoặc xửlýlý thực phẩmkhôkhông bảo đảm antoàtoàn; TuâTuân thủ quy định củaphápháp luật, quyết định về thanh tra, kiểm tra của cơ quannhànhà nướccócó thẩm quyền;- Bồi thường thiệt hại theo quy định của
phápháp luật khi thực phẩm mất antoàtoàn domìmình kinh doanhgâgây ra.
Điều 9: Quyền vàvà nghĩa vụ của người tiêtiêu dùdùng thực phẩm
Chương III: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm.
Gồm 9 Điều (Từ Điều 10 đến Điều 18).
Điều 10: Điều kiện chung về bảo đảm an toàtoàn đối với thực phẩm.
Điều 11: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với thực phẩm tươi sống.
Điều 12: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với thực phẩm đãã qua chế biến.
Điều 13: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng.
Điều 14: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với thực phẩm chức năng.
Điều 15: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với thực phẩm biến đổi gen.
Điều 16: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với thực phẩm đãã qua chiếu xạ.
Điều 17: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với phụ gia thực phẩm vàvà chất hỗ trợ chế biến thực phẩm.
Điều 18: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gógói, chứa đựng thực phẩm.
Chương IV: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Bao gồm 5 Mục, 15 Điều (từ Điều 19 đến Điều 33).
Mục 1: Điều kiện chung về bảo đảm an toàtoàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Điều 19: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Trong đóó cócó quy định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm cácác điều kiện sau:
CóCó địa điểm, diệntítíchthíthích hợp,cócó khoảngcácách antoàtoàn đối với nguồngâgây độc hại, nguồngâgâyôô nhiễmvàvàcácác yếu tốgâgây hạikhákhác;CóCó đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;CóCó đủ trang thiết bịphùphù hợp để xửlýlýnguyênguyên liệu, chế biến, đóónggógói, bảo quảnvàvà vận chuyểncácác loại thực phẩmkhákhác nhau;cócó đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửavàvà khửtrùtrùng, nướcsásáttrùtrùng, thiết bịphòphòng, chốngcôcôntrùtrùngvàvà động vậtgâgây hại;CóCó hệ thống xửlýlý chất thảivàvà được vậnhàhành thườngxuyêxuyên theo quy định củaphápháp luật về bảo vệmômôi trường;- Duy
trìtrìcácác điều kiện bảo đảm antoàtoàn thực phẩmvàvà lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứnguyênguyên liệu thực phẩmvàvàcácáctàtài liệukhákhác vềtoàtoàn bộquáquátrìtrình sản xuất, kinh doanh thực phẩm; TuâTuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thứcvàvà thựchàhành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Điều 20: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm trong bảo quản thực phẩm.
Điều 21: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm.
Điều 22: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ.
Mục 2: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm tươi sống.
Điều 23: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm tươi sống.
Điều 24: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống.
Mục 3: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến thực phẩm, kinh doanh thực phẩm đãã qua chế biến.
Điều 25: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm.
Điều 26: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với nguyênguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng dùdùng để chế biến thực phẩm.
Điều 27: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm đãã qua chế biến.
Mục 4: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm trong kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Điều 28: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Điều 29: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Điều 30: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm trong chế biến vàvà bảo quản thực phẩm.
Mục 5: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm trong kinh doanh thức ăn đường phố.
Điều 31: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với nơi bàbày bábán thức ăn đường phố.
Điều 32: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với nguyênguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm vàvà kinh doanh thức ăn đường phố.
Điều 33: TráTrách nhiệm quản lýlý kinh doanh thức ăn đường phố.
Chương V: Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàtoàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm.m.
Gồm 4 Điều (từ Điều 34 đến Điều 37).
Điều 34: Đối tượng, điều kiện cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàtoàn thực phẩm.
Điều 35: Thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàtoàn thực phẩm.
Điều 36: Hồ sơ, trìtrình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàtoàn thực phẩm.
Điều 37: Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàtoàn thực phẩm.
Chương VI: Nhập khẩu vàvà xuất khẩu thực phẩm.
Gồm 2 Mục, 5 Điều (từ Điều 38 đến Điều 42).
Mục 1: Điều kiện bảo đảm đối với thực phẩm nhập khẩu.
Điều 38: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với thực phẩm nhập khẩu.
Điều 39: Kiểm tra nhànhà nước về an toàtoàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.
Điều 40: TrìTrình tự, thủ tục vàvà phương thức kiểm tra nhànhà nước về an toàtoàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.
Mục 2: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với thực phẩm xuất khẩu.
Điều 41: Điều kiện bảo đảm an toàtoàn đối với thực phẩm xuất khẩu.
Điều 42: Chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu.
Chương VII: Quảng cácáo, ghi nhãnhãn thực phẩm.
Gồm 2 Điều (từ Điều 43 đến Điều 44).
Điều 43: Quảng cácáo thực phẩm.
Điều 44: Ghi nhãnhãn thực phẩm.
Chương VIII: Kiểm nghiệm thực phẩm, phâphân títích nguy cơ đối với an toàtoàn thực phẩm, phòphòng ngừa, ngăn chặn vàvà khắc phục sự cố về an toàtoàn thực phẩm.
Gồm 4 Mục, 11 Điều (từ Điều 45 đến Điều 55).
Mục 1: Kiểm nghiệm thực phẩm.
Điều 45: YêYêu cầu đối với việc kiểm nghiệm thực phẩm.
Điều 46: Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm.
Điều 47: Kiểm nghiệm phục vụ giải quyết tranh chấp về an toàtoàn thực phẩm.
Điều 48: Chi phíphí lấy mẫu vàvà kiểm nghiệm thực phẩm.
Mục 2: PhâPhân títích nguy cơ đối với an toàtoàn thực phẩm.
Điều 49: Đối tượng phải được phâphân títích nguy cơ đối với an toàtoàn thực phẩm.
Điều 50: Hoạt động phâphân títích nguy cơ đối với an toàtoàn thực phẩm.
Điều 51: TráTrách nhiệm thực hiện phâphân títích nguy cơ đối với an toàtoàn thực phẩm.
Mục 3: PhòPhòng ngừa, ngăn chặn vàvà khắc phục sự cố về an toàtoàn thực phẩm.
Điều 52: PhòPhòng ngừa, ngăn chặn sự cố về an toàtoàn thực phẩm.
Điều 53: Khắc phục sự cố về an toàtoàn thực phẩm.
Mục 4: Truy xuất nguồn gốc thực phẩm, thu hồi vàvà xử lýlý đối với thực phẩm khôkhông bảo đảm an toàtoàn.
Điều 54: Truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm khôkhông bảo đảm an toàtoàn.
Điều 55: Thu hồi vàvà xử lýlý đối với thực phẩm khôkhông bảo đảm an toàtoàn.
Chương IX: ThôThông tin, giágiáo dục, truyền thôthông về an toàtoàn thực phẩm.
Gồm 5 Điều (từ Điều 56 đến Điều 60).
Điều 56: Mục đíích, yêyêu cầu của thôthông tin, giágiáo dục, truyền thôthông về an toàtoàn thực phẩm.
Điều 57: Nội dung thôthông tin, giágiáo dục, truyền thôthông về an toàtoàn thực phẩm.
Điều 58: Đối tượng tiếp cận thôthông tin, giágiáo dục, truyền thôthông về an toàtoàn thực phẩm.
Điều 59: HìHình thức thôthông tin, giágiáo dục, truyền thôthông về an toàtoàn thực phẩm.
Điều 60: TráTrách nhiệm trong thôthông tin, giágiáo dục, truyền thôthông về an toàtoàn thực phẩm.
Chương X: Quản lýlý nhànhà nước về an toàtoàn thực phẩm.
Gồm 3 Mục, 10 Điều (từ Điều 61 đến Điều 70).
Mục 1: TráTrách nhiệm quản lýlý nhànhà nước về an toàtoàn thực phẩm.
Điều 61: TráTrách nhiệm quản lýlý nhànhà nước về an toàtoàn thực phẩmm.
Điều 62: TráTrách nhiệm quản lýlý nhànhà nước về an toàtoàn thực phẩm của Bộ Y tế. Trong đóó quy định Bộ Y tế cócó cócó trátrách nhiệm quản lýlý an toàtoàn thực phẩm trong suốt quáquá trìtrình sản xuất, sơ chế, chế biến, bảo quản, vận chuyển, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh đối với:
- Phụ gia thực phẩm.
- Chất hỗ trợ chế biến.
- Nước uống đ
óóng chai. - Nước
khoákhoángthiêthiênnhiênhiên. - Thực phẩm chức năng.
CáCác thực phẩmkhákhác theo quy định củaChíChính phủ.- Quản
lýlý antoàtoàn thực phẩm đối với dụng cụ, vật liệu baogógói, chứa đựng thực phẩm trongquáquátrìtrình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực đượcphâphâncôcông quảnlýlý.
Thanh tra, kiểm tra, xử lýlý vi phạm phápháp luật về an toàtoàn thực phẩm trong quáquá trìtrình sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phâphân côcông quản lýlý. Bộ Y tế cócó quyền thanh tra, kiểm tra đột xuất đối với toàtoàn bộ quáquá trìtrình sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lýlý của cácác Bộ khákhác khi cần thiết.
Điều 63: TráTrách nhiệm của Bộ NôNông nghiệp vàvà PháPhát triển nônông thôthôn. Trong đóó quy định Bộ NôNông nghiệp vàvà pháphát triển nônông thôthôn cócó trátrách nhiệm quản lýlý an toàtoàn thực phẩm trong suốt quáquá trìtrình sản xuất thu gom, giết mổ, sơ chế, chế biến, bảo quan, vận chuyển, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh đối với cácác sản phẩm ngoàngoài thịt vàvà cácác sản phẩm từ thịt còcòn chịu trátrách nhiệm quản lýlý cácác sản phẩm sau:
- Ngũ cốc.
- Thủy sản
vàvà sản phẩm thủy sản. - Rau, củ, quả
vàvà sản phẩm rau, củ, quả. - Trứng
vàvàcácác sản phẩm từ trứng. - Sữa tươi
nguyênguyên liệu. - Mật ong
vàvàcácác sản phẩm từ mật ong. - Thực phẩm biến đổi gen.
- Muối.
CáCácnônông sản thực phẩmkhákhác theo quy định củaChíChính phủ.
Điều 64. TráTrách nhiệm của Bộ CôCông thương. Trong đóó quy định Bộ CôCông thương cócó trátrách nhiệm quản lýlý an toàtoàn thực phẩm trong suốt quáquá trìtrình sản xuất, chế biến, bảo quản, vận chuyển, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh đối với cácác sản phẩm sau:
CáCác loại rượu, bia.- Nước giải
khákhát. - Sữa chế biến.
- Dầu thực vật.
- Sản phẩm chế biến từ bột
vàvà tinh bột. CáCác thực phẩmkhákhác theo quy định củaChíChính phủ.
Điều 65: TráTrách nhiệm quản lýlý nhànhà nước của Ủy ban nhânhân dâdân cácác cấp. Trong đóó Luật quy định Ủy ban nhânhân dâdân cácác cấp chịu trátrách nhiệm quản lýlý an toàtoàn thực phẩm trêtrên địa bàbàn; quản lýlý điều kiện bảo đảm an toàtoàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ, thức ăn đường phố, cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống, an toàtoàn thực phẩm tại cácác chợ trêtrên địa bàbàn vàvà cácác đối tượng theo phâphân cấp quản lýlý; Thanh tra, kiểm tra, xử lýlý vi phạm phápháp luật về an toàtoàn thực phẩm trêtrên địa bàbàn quản lýlý.
Mục 2: Thanh tra an toàtoàn thực phẩm.
Điều 66: Thanh tra về an toàtoàn thực phẩm.
Điều 67: Nội dung thanh tra về an toàtoàn thực phẩm.
Mục 3: Kiểm tra an toàtoàn thực phẩm.
Điều 68: TráTrách nhiệm kiểm tra an toàtoàn thực phẩm.
Điều 69: Quyền hạn vàvà nhiệm vụ của cơ quan quản lýlý an toàtoàn thực phẩm trong kiểm tra an toàtoàn thực phẩm.
Điều 70: Đoàoàn kiểm tra.
Chương XI: Điều khoản thi hàhành.
Gồm 2 Điều 71 vàvà Điều 72, quy định Hiệu lực thi hàhành vàvà Quy định chi tiết vàvà hướng dẫn thi hàhành.