Bài 5: Một số nội dung chính của Luật An toàn thực phẩm
YÊUYÊU CẦU CỦA BÀI:BÀI:
Sau khi kết thúcthúc khóakhóa tập huấn, học viênviên nắm được một số quy định cơ bản trong Luật An toàntoàn thực phẩm.
Thời gian: 60 phút.phút.
I. HoànHoàn cảnh ra đời:
Luật An toàntoàn thực phẩm đãđã được Quốc hội nước Cộng hoàhoà xãxã hội chủ nghĩa Việt Nam KhoáKhoá XII thôngthông qua tại kỳ họp thứ 7 ngàyngày 17 thángtháng 6 năm 2010. Luật An toàntoàn thực phẩm cócó hiệu lực thi hànhhành từ ngàyngày 01 thángtháng 7 năm 2011 vàvà thay thế PhápPháp lệnh vệ sinh an toàntoàn thực phẩm.
Luật nàynày ra đời đãđã kịp thời khắc phục những hạn chế của PhápPháp lệnh Vệ sinh an toàntoàn thực phẩm như: nângnâng cao hiệu lực pháppháp lýlý của văn bản pháppháp luật về an toàntoàn thực phẩm, phânphân côngcông phânphân nhiệm rõrõ ràngràng hơn giữa cáccác cơ quan, bộ ngànhngành quản lýlý an toàntoàn thực phẩm, nângnâng cao chế tàitài xử lýlý vi phạm pháppháp luật về an toàntoàn thực phẩm, đápđáp ứng kịp thời với phương thức quản lýlý về an toàntoàn thực phẩm trong tìnhtình hìnhhình mới, hội nhập vàvà tăng cường hơn nữa vai tròtrò tráchtrách nhiệm của doanh nghiệp, cộng đồng trong bảo đảm an toàntoàn thực phẩm. Dưới đâyđây làlà tómtóm tắt một số nội dung cơ bản của Luật An toàntoàn thực phẩm, những nội dung nàynày sẽ giúpgiúp cho cáccác cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống nắm được vàvà tổ chức thực hiện nghiêmnghiêm túctúc cáccác quy định của pháppháp luật.
1. Mục đíchđích của Luật An toàntoàn thực phẩm:
- Luật
nàynày quy định về quyềnvàvà nghĩa vụ của tổ chức,cácánhânnhân trong bảo đảm antoàntoàn thực phẩm; - Quy định về điều kiện bảo đảm an
toàntoàn đối với thực phẩm, sản xuất, kinh doanh thực phẩmvàvà nhập khẩu, xuất khẩu thực phẩm; quảngcáo,cáo, ghinhãnnhãn thực phẩm; - Quy định về kiểm nghiệm thực phẩm;
phânphântíchtích nguy cơ đối với antoàntoàn thực phẩm;phòngphòng ngừa, ngăn chặnvàvà khắc phục sự cố về antoàntoàn thực phẩm;thôngthông tin,giáogiáo dục, truyềnthôngthông về antoàntoàn thực phẩm; - Quy định về
tráchtrách nhiệm quảnlýlýnhànhà nước về antoàntoàn thực phẩm.
2. Nội dung chínhchính của Luật:
Luật An toàntoàn thực phẩm gồm: 11 chương, 72 Điều.
Chương I: Những quy định chung
Gồm 6 Điều (từ Điều 1 đến Điều 6).
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
Điều 2: Giải thíchthích từ ngữ. Tại Điều này,này, Luật giải thíchthích cụ thể 28 kháikhái niệm, trong đóđó Luật giải thíchthích kháikhái niệm cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống như sau: "Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống làlà cơ sở chế biến thức ăn bao gồm cửa hàng,hàng, quầy hànghàng kinh doanh thức ăn ngay, thực phẩm chín,chín, nhànhà hànghàng ăn uống, cơ sở chế biến suất ăn sẵn, căng-tin vàvà bếp ăn tập thể".
Điều 3: NguyênNguyên tắc quản lýlý an toàntoàn thực phẩm. Trong đóđó Luật quy định 6 nguyênnguyên tắc trong quản lýlý về an toàntoàn thực phẩm. Cụ thể như sau:
- Bảo đảm an
toàntoàn thực phẩmlàlàtráchtrách nhiệm của mọi tổ chức,cácánhânnhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Sản xuất, kinh doanh thực phẩm
làlà hoạt độngcócó điều kiện; tổ chức,cácánhânnhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải chịutráchtrách nhiệm về antoàntoàn đối với thực phẩm domìnhmình sản xuất, kinh doanh. - Quản
lýlý antoàntoàn thực phẩm phảitrêntrên cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, quy định do cơ quan quảnlýlýnhànhà nướccócó thẩm quyền banhànhhànhvàvàtiêutiêu chuẩn do tổ chức,cácánhânnhân sản xuấtcôngcông bốápáp dụng. - Quản
lýlý antoàntoàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốtquáquátrìnhtrình sản xuất, kinh doanh thực phẩmtrêntrên cơ sởphânphântíchtích nguy cơ đối với antoàntoàn thực phẩm. - Quản
lýlý antoàntoàn thực phẩm phải bảo đảmphânphâncông,công,phânphân cấprõrõràngràngvàvà phối hợpliênliênngành.ngành. - Quản
lýlý antoàntoàn thực phẩm phảiđápđáp ứngyêuyêu cầuphátphát triển kinh tế -xãxã hội.
Điều 4: ChínhChính sáchsách của NhàNhà nước về an toàntoàn thực phẩm.
Điều 5: Những hànhhành vi bị cấm. Luật quy định 13 nhómnhóm hànhhành vi bị cấm. Cụ thể gồm cáccác hànhhành vi cấm như sau:
- Sử dụng
nguyênnguyên liệukhôngkhông thuộc loạidùngdùng cho thực phẩm để chế biến thực phẩm. - Sử dụng
nguyênnguyên liệu thực phẩmđãđãquáquá thời hạn sử dụng,khôngkhôngrõrõ nguồn gốc, xuất xứ hoặckhôngkhông bảo đảm antoàntoàn để sản xuất, chế biến thực phẩm. - Sử dụng phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
đãđãquáquá thời hạn sử dụng,ngoàingoài danh mục đượcphépphép sử dụng hoặc trong danh mục đượcphépphép sử dụng nhưng vượtquáquá giới hạn chophép;phép; sử dụnghóahóa chấtkhôngkhôngrõrõ nguồn gốc,hóahóa chất bị cấm sử dụng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Sử dụng động vật chết do bệnh, dịch bệnh hoặc chết
khôngkhôngrõrõnguyênnguyênnhân,nhân, bịtiêutiêu hủy để sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Sản xuất, kinh doanh:
- Thực phẩm vi phạm quy định của
pháppháp luật vềnhãnnhãnhànghànghóa;hóa; - Thực phẩm
khôngkhôngphùphù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng; - Thực phẩm bị biến chất;
- Thực phẩm
cócó chứa chất độc hại hoặc nhiễm chất độc,táctácnhânnhângâygâyôô nhiễm vượtquáquá giới hạn chophép;phép; - Thực phẩm
cócó baogói,gói, đồ chứa đựngkhôngkhông bảo đảm antoàntoàn hoặc bị vỡ,rách,rách, biến dạng trongquáquátrìnhtrình vận chuyểngâygâyôô nhiễm thực phẩm; - Thịt hoặc sản phẩm được chế biến từ thịt chưa qua kiểm tra
thúthú y hoặcđãđã qua kiểm tra nhưngkhôngkhông đạtyêuyêu cầu; - Thực phẩm
khôngkhông đượcphépphép sản xuất, kinh doanh đểphòng,phòng, chống dịch bệnh; - Thực phẩm chưa được đăng
kýký bảncôngcông bố hợp quy tại cơ quannhànhà nướccócó thẩm quyền trong trường hợp thực phẩmđóđó thuộc diện phải được đăngkýký bảncôngcông bố hợp quy; - Thực phẩm
khôngkhôngrõrõ nguồn gốc, xuất xứ hoặcquáquá thời hạn sử dụng.
- Thực phẩm vi phạm quy định của
- Sử dụng phương tiện
gâygâyôô nhiễm thực phẩm, phương tiệnđãđã vận chuyển chất độc hại chưa được tẩy rửa sạch để vận chuyểnnguyênnguyên liệu thực phẩm, thực phẩm. - Cung cấp sai hoặc giả mạo kết quả kiểm nghiệm thực phẩm.
- Che dấu,
làmlàm sai lệch,xóaxóa bỏ hiện trường, bằng chứng về sự cố antoàntoàn thực phẩm hoặccáccáchànhhành vi cốýýkháckhác cản trở việcphátphát hiện, khắc phục sự cố về antoàntoàn thực phẩm. - Người mắc bệnh truyền nhiễm tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Sản xuất, kinh doanh thực phẩm tại cơ sở
khôngkhôngcócó giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện antoàntoàn thực phẩm theo quy định củapháppháp luật. - Quảng
cáocáo thực phẩm sai sự thật,gâygây nhầm lẫn đối với ngườitiêutiêudùng.dùng. - Đăng tải,
côngcông bốthôngthông tin sai lệch về antoàntoàn thực phẩmgâygây bứcxúcxúc choxãxã hội hoặc thiệt hại cho sản xuất, kinh doanh. - Sử dụng
tráitráiphépphéplònglòng đường, vỉahè,hè,hànhhành lang,sânsân chung, lối đi chung, diệntíchtích phụ chung để chế biến, sản xuất, kinh doanh thức ăn đường phố.
Điều 6: Xử lýlý vi phạm pháppháp luật về an toàntoàn thực phẩm. Trong đóđó Luật quy định mức phạt tiền đối với hànhhành vi vi phạm pháppháp luật về an toàntoàn thực phẩm vừa theo hànhhành vi, vừa theo giágiá trị hànghàng hóahóa thực phẩm vi phạm. Cụ thể: "Mức phạt tiền đối với vi phạm hànhhành chínhchính .... được thực hiện theo quy định của pháppháp luật về xử lýlý vi phạm hànhhành chính;chính; trường hợp ápáp dụng mức phạt cao nhất theo quy định của pháppháp luật về xử lýlý vi phạm hànhhành chínhchính màmà vẫn còncòn thấp hơn 07 lần giágiá trị thực phẩm vi phạm thìthì mức phạt được ápáp dụng khôngkhông quáquá 07 lần giágiá trị thực phẩm vi phạm".
Chương II: Quyền vàvà nghĩa vụ của tổ chức, cácá nhânnhân trong bảo đảm an toàntoàn thực phẩm.
Gồm 3 Điều (từ Điều 7 đến Điều 9).
Điều 7: Quyền vàvà nghĩa vụ của tổ chức, cácá nhânnhân sản xuất thực phẩm.
Điều 8: Quyền vàvà nghĩa vụ của tổ chức, cácá nhânnhân kinh doanh thực phẩm. Trong đóđó Luật cócó quy định tổ chức, cácá nhânnhân kinh doanh thực phẩm cócó tráchtrách nhiệm:
TuânTuân thủcáccác điều kiện bảo đảm antoàntoàn đối với thực phẩm trongquáquátrìnhtrình kinh doanhvàvà chịutráchtrách nhiệm về antoàntoàn thực phẩm domìnhmình kinh doanh;- Kiểm tra nguồn gốc, xuất xứ thực phẩm,
nhãnnhãn thực phẩmvàvàcáccáctàitài liệuliênliên quan đến antoàntoàn thực phẩm; lưu giữ hồ sơ về thực phẩm; thực hiện quy định về truy xuất nguồn gốc thực phẩmkhôngkhông bảo đảm antoàntoàn theo quy định tại Điều 54 của Luậtnày;này; ThôngThông tin trung thực về antoàntoàn thực phẩm;thôngthôngbáobáo cho ngườitiêutiêudùngdùng điều kiện bảo đảm antoàntoàn khi vận chuyển, lưu giữ, bảo quảnvàvà sử dụng thực phẩm;- Kịp thời cung cấp
thôngthông tin về nguy cơgâygây mất antoàntoàn của thực phẩmvàvàcáchcáchphòngphòng ngừa cho ngườitiêutiêudùngdùng khi nhận đượcthôngthông tin cảnhbáobáo của tổ chức,cácánhânnhân sản xuất, nhập khẩu; - Kịp thời ngừng kinh doanh,
thôngthông tin cho tổ chức,cácánhânnhân sản xuất, nhập khẩuvàvà ngườitiêutiêudùngdùng khiphátphát hiện thực phẩmkhôngkhông bảo đảm antoàn;toàn; BáoBáocáocáo ngay với cơ quancócó thẩm quyềnvàvà khắc phục ngay hậu quả khiphátphát hiện ngộ độc thực phẩm hoặc bệnh truyền qua thực phẩm domìnhmình kinh doanhgâygây ra;- Hợp
táctác với tổ chức,cácánhânnhân sản xuất, nhập khẩu, cơ quannhànhà nướccócó thẩm quyền trong việc điều tra ngộ độc thực phẩm để khắc phục hậu quả, thu hồi hoặc xửlýlý thực phẩmkhôngkhông bảo đảm antoàn;toàn; TuânTuân thủ quy định củapháppháp luật, quyết định về thanh tra, kiểm tra của cơ quannhànhà nướccócó thẩm quyền;- Bồi thường thiệt hại theo quy định của
pháppháp luật khi thực phẩm mất antoàntoàn domìnhmình kinh doanhgâygây ra.
Điều 9: Quyền vàvà nghĩa vụ của người tiêutiêu dùngdùng thực phẩm
Chương III: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm.
Gồm 9 Điều (Từ Điều 10 đến Điều 18).
Điều 10: Điều kiện chung về bảo đảm an toàntoàn đối với thực phẩm.
Điều 11: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với thực phẩm tươi sống.
Điều 12: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với thực phẩm đãđã qua chế biến.
Điều 13: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng.
Điều 14: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với thực phẩm chức năng.
Điều 15: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với thực phẩm biến đổi gen.
Điều 16: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với thực phẩm đãđã qua chiếu xạ.
Điều 17: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với phụ gia thực phẩm vàvà chất hỗ trợ chế biến thực phẩm.
Điều 18: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với dụng cụ, vật liệu bao gói,gói, chứa đựng thực phẩm.
Chương IV: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Bao gồm 5 Mục, 15 Điều (từ Điều 19 đến Điều 33).
Mục 1: Điều kiện chung về bảo đảm an toàntoàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Điều 19: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Trong đóđó cócó quy định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm cáccác điều kiện sau:
CóCó địa điểm, diệntíchtíchthíchthích hợp,cócó khoảngcáchcách antoàntoàn đối với nguồngâygây độc hại, nguồngâygâyôô nhiễmvàvàcáccác yếu tốgâygây hạikhác;khác;CóCó đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;CóCó đủ trang thiết bịphùphù hợp để xửlýlýnguyênnguyên liệu, chế biến,đóngđónggói,gói, bảo quảnvàvà vận chuyểncáccác loại thực phẩmkháckhác nhau;cócó đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửavàvà khửtrùng,trùng, nướcsátsáttrùng,trùng, thiết bịphòng,phòng, chốngcôncôntrùngtrùngvàvà động vậtgâygây hại;CóCó hệ thống xửlýlý chất thảivàvà được vậnhànhhành thườngxuyênxuyên theo quy định củapháppháp luật về bảo vệmôimôi trường;- Duy
trìtrìcáccác điều kiện bảo đảm antoàntoàn thực phẩmvàvà lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứnguyênnguyên liệu thực phẩmvàvàcáccáctàitài liệukháckhác vềtoàntoàn bộquáquátrìnhtrình sản xuất, kinh doanh thực phẩm; TuânTuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thứcvàvà thựchànhhành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Điều 20: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm trong bảo quản thực phẩm.
Điều 21: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm.
Điều 22: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ.
Mục 2: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm tươi sống.
Điều 23: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm tươi sống.
Điều 24: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tươi sống.
Mục 3: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến thực phẩm, kinh doanh thực phẩm đãđã qua chế biến.
Điều 25: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm.
Điều 26: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với nguyênnguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng dùngdùng để chế biến thực phẩm.
Điều 27: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm đãđã qua chế biến.
Mục 4: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm trong kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Điều 28: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Điều 29: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Điều 30: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm trong chế biến vàvà bảo quản thực phẩm.
Mục 5: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm trong kinh doanh thức ăn đường phố.
Điều 31: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với nơi bàybày bánbán thức ăn đường phố.
Điều 32: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với nguyênnguyên liệu, dụng cụ ăn uống, chứa đựng thực phẩm vàvà kinh doanh thức ăn đường phố.
Điều 33: TráchTrách nhiệm quản lýlý kinh doanh thức ăn đường phố.
Chương V: Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàntoàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm.phẩm.
Gồm 4 Điều (từ Điều 34 đến Điều 37).
Điều 34: Đối tượng, điều kiện cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàntoàn thực phẩm.
Điều 35: Thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàntoàn thực phẩm.
Điều 36: Hồ sơ, trìnhtrình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàntoàn thực phẩm.
Điều 37: Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàntoàn thực phẩm.
Chương VI: Nhập khẩu vàvà xuất khẩu thực phẩm.
Gồm 2 Mục, 5 Điều (từ Điều 38 đến Điều 42).
Mục 1: Điều kiện bảo đảm đối với thực phẩm nhập khẩu.
Điều 38: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với thực phẩm nhập khẩu.
Điều 39: Kiểm tra nhànhà nước về an toàntoàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.
Điều 40: TrìnhTrình tự, thủ tục vàvà phương thức kiểm tra nhànhà nước về an toàntoàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.
Mục 2: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với thực phẩm xuất khẩu.
Điều 41: Điều kiện bảo đảm an toàntoàn đối với thực phẩm xuất khẩu.
Điều 42: Chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu.
Chương VII: Quảng cáo,cáo, ghi nhãnnhãn thực phẩm.
Gồm 2 Điều (từ Điều 43 đến Điều 44).
Điều 43: Quảng cáocáo thực phẩm.
Điều 44: Ghi nhãnnhãn thực phẩm.
Chương VIII: Kiểm nghiệm thực phẩm, phânphân tíchtích nguy cơ đối với an toàntoàn thực phẩm, phòngphòng ngừa, ngăn chặn vàvà khắc phục sự cố về an toàntoàn thực phẩm.
Gồm 4 Mục, 11 Điều (từ Điều 45 đến Điều 55).
Mục 1: Kiểm nghiệm thực phẩm.
Điều 45: YêuYêu cầu đối với việc kiểm nghiệm thực phẩm.
Điều 46: Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm.
Điều 47: Kiểm nghiệm phục vụ giải quyết tranh chấp về an toàntoàn thực phẩm.
Điều 48: Chi phíphí lấy mẫu vàvà kiểm nghiệm thực phẩm.
Mục 2: PhânPhân tíchtích nguy cơ đối với an toàntoàn thực phẩm.
Điều 49: Đối tượng phải được phânphân tíchtích nguy cơ đối với an toàntoàn thực phẩm.
Điều 50: Hoạt động phânphân tíchtích nguy cơ đối với an toàntoàn thực phẩm.
Điều 51: TráchTrách nhiệm thực hiện phânphân tíchtích nguy cơ đối với an toàntoàn thực phẩm.
Mục 3: PhòngPhòng ngừa, ngăn chặn vàvà khắc phục sự cố về an toàntoàn thực phẩm.
Điều 52: PhòngPhòng ngừa, ngăn chặn sự cố về an toàntoàn thực phẩm.
Điều 53: Khắc phục sự cố về an toàntoàn thực phẩm.
Mục 4: Truy xuất nguồn gốc thực phẩm, thu hồi vàvà xử lýlý đối với thực phẩm khôngkhông bảo đảm an toàn.toàn.
Điều 54: Truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với thực phẩm khôngkhông bảo đảm an toàn.toàn.
Điều 55: Thu hồi vàvà xử lýlý đối với thực phẩm khôngkhông bảo đảm an toàn.toàn.
Chương IX: ThôngThông tin, giáogiáo dục, truyền thôngthông về an toàntoàn thực phẩm.
Gồm 5 Điều (từ Điều 56 đến Điều 60).
Điều 56: Mục đích,đích, yêuyêu cầu của thôngthông tin, giáogiáo dục, truyền thôngthông về an toàntoàn thực phẩm.
Điều 57: Nội dung thôngthông tin, giáogiáo dục, truyền thôngthông về an toàntoàn thực phẩm.
Điều 58: Đối tượng tiếp cận thôngthông tin, giáogiáo dục, truyền thôngthông về an toàntoàn thực phẩm.
Điều 59: HìnhHình thức thôngthông tin, giáogiáo dục, truyền thôngthông về an toàntoàn thực phẩm.
Điều 60: TráchTrách nhiệm trong thôngthông tin, giáogiáo dục, truyền thôngthông về an toàntoàn thực phẩm.
Chương X: Quản lýlý nhànhà nước về an toàntoàn thực phẩm.
Gồm 3 Mục, 10 Điều (từ Điều 61 đến Điều 70).
Mục 1: TráchTrách nhiệm quản lýlý nhànhà nước về an toàntoàn thực phẩm.
Điều 61: TráchTrách nhiệm quản lýlý nhànhà nước về an toàntoàn thực phẩmphẩm.
Điều 62: TráchTrách nhiệm quản lýlý nhànhà nước về an toàntoàn thực phẩm của Bộ Y tế. Trong đóđó quy định Bộ Y tế cócó cócó tráchtrách nhiệm quản lýlý an toàntoàn thực phẩm trong suốt quáquá trìnhtrình sản xuất, sơ chế, chế biến, bảo quản, vận chuyển, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh đối với:
- Phụ gia thực phẩm.
- Chất hỗ trợ chế biến.
- Nước uống
đóngđóng chai. - Nước
khoángkhoángthiênthiênnhiên.nhiên. - Thực phẩm chức năng.
CácCác thực phẩmkháckhác theo quy định củaChínhChính phủ.- Quản
lýlý antoàntoàn thực phẩm đối với dụng cụ, vật liệu baogói,gói, chứa đựng thực phẩm trongquáquátrìnhtrình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực đượcphânphâncôngcông quảnlý.lý.
Thanh tra, kiểm tra, xử lýlý vi phạm pháppháp luật về an toàntoàn thực phẩm trong quáquá trìnhtrình sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phânphân côngcông quản lý.lý. Bộ Y tế cócó quyền thanh tra, kiểm tra đột xuất đối với toàntoàn bộ quáquá trìnhtrình sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lýlý của cáccác Bộ kháckhác khi cần thiết.
Điều 63: TráchTrách nhiệm của Bộ NôngNông nghiệp vàvà PhátPhát triển nôngnông thôn.thôn. Trong đóđó quy định Bộ NôngNông nghiệp vàvà phátphát triển nôngnông thônthôn cócó tráchtrách nhiệm quản lýlý an toàntoàn thực phẩm trong suốt quáquá trìnhtrình sản xuất thu gom, giết mổ, sơ chế, chế biến, bảo quan, vận chuyển, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh đối với cáccác sản phẩm ngoàingoài thịt vàvà cáccác sản phẩm từ thịt còncòn chịu tráchtrách nhiệm quản lýlý cáccác sản phẩm sau:
- Ngũ cốc.
- Thủy sản
vàvà sản phẩm thủy sản. - Rau, củ, quả
vàvà sản phẩm rau, củ, quả. - Trứng
vàvàcáccác sản phẩm từ trứng. - Sữa tươi
nguyênnguyên liệu. - Mật ong
vàvàcáccác sản phẩm từ mật ong. - Thực phẩm biến đổi gen.
- Muối.
CácCácnôngnông sản thực phẩmkháckhác theo quy định củaChínhChính phủ.
Điều 64. TráchTrách nhiệm của Bộ CôngCông thương. Trong đóđó quy định Bộ CôngCông thương cócó tráchtrách nhiệm quản lýlý an toàntoàn thực phẩm trong suốt quáquá trìnhtrình sản xuất, chế biến, bảo quản, vận chuyển, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh đối với cáccác sản phẩm sau:
CácCác loại rượu, bia.- Nước giải
khát.khát. - Sữa chế biến.
- Dầu thực vật.
- Sản phẩm chế biến từ bột
vàvà tinh bột. CácCác thực phẩmkháckhác theo quy định củaChínhChính phủ.
Điều 65: TráchTrách nhiệm quản lýlý nhànhà nước của Ủy ban nhânnhân dândân cáccác cấp. Trong đóđó Luật quy định Ủy ban nhânnhân dândân cáccác cấp chịu tráchtrách nhiệm quản lýlý an toàntoàn thực phẩm trêntrên địa bàn;bàn; quản lýlý điều kiện bảo đảm an toàntoàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ, thức ăn đường phố, cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống, an toàntoàn thực phẩm tại cáccác chợ trêntrên địa bànbàn vàvà cáccác đối tượng theo phânphân cấp quản lý;lý; Thanh tra, kiểm tra, xử lýlý vi phạm pháppháp luật về an toàntoàn thực phẩm trêntrên địa bànbàn quản lý.lý.
Mục 2: Thanh tra an toàntoàn thực phẩm.
Điều 66: Thanh tra về an toàntoàn thực phẩm.
Điều 67: Nội dung thanh tra về an toàntoàn thực phẩm.
Mục 3: Kiểm tra an toàntoàn thực phẩm.
Điều 68: TráchTrách nhiệm kiểm tra an toàntoàn thực phẩm.
Điều 69: Quyền hạn vàvà nhiệm vụ của cơ quan quản lýlý an toàntoàn thực phẩm trong kiểm tra an toàntoàn thực phẩm.
Điều 70: ĐoànĐoàn kiểm tra.
Chương XI: Điều khoản thi hành.hành.
Gồm 2 Điều 71 vàvà Điều 72, quy định Hiệu lực thi hànhhành vàvà Quy định chi tiết vàvà hướng dẫn thi hành.hành.